"granit" là gì? Nghĩa của từ granit trong tiếng Việt. Từ điển ...
granit. 1. (Ph. granite; L. granum - hạt; cg. đá hoa cương), 1. Đá macma xâm nhập axit, rất phổ biến trong vỏ Trái Đất, tạo nên phần lớn các lục địa, thành phần gồm thạch anh, fenpat kali, plagiocla, khoáng vật màu: mica, amphibon.
Đọc thêm