"bạc" là gì? Nghĩa của từ bạc trong tiếng Việt. Từ điển ...
Bạc trắng (tiền đúc bằng bạc thật). 3 (kng.; dùng sau từ chỉ số chẵn từ hàng chục trở lên). Đồng bạc (nói tắt). Vài chục bạc. Ba trăm bạc. 4 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Trò chơi ăn tiền (nói khái quát). Đánh bạc*. Gá bạc. Canh bạc. - 2 d. Bạc lót (nói tắt).
Đọc thêm